top

Danh mục sản phẩm

PALKIDS

  • MS: 602 Lượt xem Lượt xem: 18
  • Giá Liên hệ
  • Quy cách Hộp 20 ống 5ml hoặc 10ml
  • Hãng SX CTY CPDP APIMED
  • Xuất xứ Việt Nam
  • Tình trạng Còn hàng
Chi tiết sản phẩm

PALKIDS

PALKIDS
Dung dịch uống
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC
Trong mỗi ống thuốc (5ml) có chứa:
Thành phần dược chất
Acid ascorbic: ………………… 362 mg
Calci carbonat: ………………… 64 mg
Lysin hydrochlorid: ……….…41.65 mg
Tương đương:
Calci ascorbat: ……………..… 250 mg
DL – Lysin ascorbat: …….…... 250 mg
Thành phần tá dược
Glycerin, đường saccarose, sorbitol 70%, propylgalat, natri hydroxyd, methylparaben, hương cam, nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ
Dung dịch màu vàng nhạt, sánh, trong, mùi thơm, vị ngọt.
CHỈ ĐỊNH
Dung dịch uống PALKIDS dùng để điều trị hỗ trợ suy nhược chức năng, thường là các rối loạn tổng trạng: suy nhược cơ thể, sút cân, chán ăn, mệt mỏi, lao lực, thời kỳ dưỡng bệnh.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Cách dùng
PALKIDS được dùng theo đường uống. Uống trước bữa ăn.
Pha thuốc với một ít nước.
Không được dùng thuốc quá 4 tuần.
Liều dùng
- Người lớn: 2 – 3 ống 10 ml x 2 – 3 lần/ngày.
- Trẻ em trên 2 tuổi: 1 – 2 ống 10 ml x 2 lần/ngày.
- Trẻ em dưới 2 tuổi: dùng theo chỉ định của bác sĩ
Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
Nếu quên uống một liều thuốc, người bệnh uống ngay khi nhớ. Tuy nhiên, nếu gần thời gian uống liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Hàm lượng calci trong máu hoặc nước tiểu cao bất thường.
Tích tụ calci trong mô.
Sỏi thận (do sự hiện diện của calci và cũng do dùng vitamin C liều cao trên 1g)
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Trên lâm sàng, cho đến nay không thấy dị dạng hay độc tính bào thai.
Thiếu dữ liệu về việc thuốc qua sữa mẹ.
Do đó, cần thận trọng, chỉ dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai và cho con bú khi cần thiết.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có dữ liệu đề cập đến ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC CỦA THUỐC
Đặc biệt trong trường hợp kết hợp với vitamin D.
Kết hợp cần thận trọng
- Các Cyclin: làm giảm hấp thu các cyclin. Nên dùng các muối calci cách xa các cyclin (trên 2 giờ nếu có thể).
- Các digitalis: nguy cơ bị rối loạn nhịp tim. Nên theo dõi lâm sàng và nếu cần, kiểm tra ECG và nồng độ calci huyết.
- Các diphosphat: nguy cơ giảm hấp thu diphosphat qua đường tiêu hóa. Nên dùng các muối calci cách xa các diphosphate (trên 2 giờ nếu có thể).
Kết hợp cần chú ý:
Thuốc lợi tiểu thiazid: nguy cơ bị tăng calci huyết do giảm thải trừ calci trong nước tiểu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các liều cao vitamin C (trên 1g) có thể gây sỏi thận và có thể làm tăng tiêu huyết (tiêu hủy các hồng cầu) ở bệnh nhân thiếu G6PD.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Triệu chứng quá liều calci
Khát, khát nhiều, đa niệu, mất nước, nôn ói, táo bón, tăng huyết áp, rối loạn vận mạch. Việc tăng trưởng ở trẻ em và trẻ nhỏ có thể bị ngưng lại trước khi xuất hiện những dấu hiệu này.
Xử trí quá liều
- Ngưng dùng calci, bù nước.
- Tùy theo mức độ quá liều, có thể dùng hoặc không dùng kết hợp với các thuốc lợi tiểu, corticosteroid, calcitonin, thẩm phân phúc mạc.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 ống thủy tinh x 5 ml
Hộp 20 ống thủy tinh x 5 ml
Hộp 10 ống thủy tinh x 10 ml
Hộp 20 ống thủy tinh x 10 ml
Hộp 01 chai thủy tinh 100 ml.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA THUỐC.
Điều kiện bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30℃.
Để thuốc ra khỏi tầm nhìn và tầm tay của trẻ em.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Chỉ sử dụng trong vòng 30 ngày sau khi mở nắp chai lần đầu.
Tiêu chuẩn chất lượng
Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS)
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty Cổ phần Dược APIMED
Trụ sở
263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.
Nhà máy
Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, Xã Vĩnh Thanh, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.
 
Hotline Hotline Zalo Zalo
Call
Tư vấn 24/7