top

Danh mục sản phẩm

NUTROHADI F

NUTROHADI F
  • MS: 465 Lượt xem Lượt xem: 424
  • Giá Liên hệ
  • Quy cách Hộp 20 ống x 10 ml
  • Hãng SX CTY CPDP HÀ TĨNH
  • Xuất xứ Việt Nam
  • Tình trạng Còn hàng
Chi tiết sản phẩm

NUTROHADI F

NUTROHADI F
Si rô uống
CÔNG THỨC
Trong mỗi 10 ml chứa:
Lysin hydroclorid: …………………………... 200 mg
Calci (dưới dạng calci glycerophosphat): …... 86,7 mg
Phosphor (dưới dạng calci glycerophosphat   133,3 mg
Và acid glycerophosphoric).
Thiamin hydroclorid: ………………………... 2,0 mg
Pyridoxin hydroclorid: ………………………. 4,0 mg
Riboflavin natri phosphat: ………………..…. 2,3 mg
Nicotinamid: ……………………………….. 13,3 mg
Alphatocopherol acetat: ……………………. 10,0 mg
Tá dược vừa đủ: …………………………..….. 10 ml
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Dùng cho bổ sung trong trường hợp: Chế độ ăn không cân đối hay thiếu dinh dưỡng, trẻ biếng ăn, giai đoạn trẻ đang tăng trưởng, thời kỳ dưỡng bệnh, đang theo chế độ ăn kiêng, đang có bệnh mạn tính, bệnh nhiễm khuẩn, bệnh nhân bỏng, bị mụn rộp (herpes) …
Thuốc có tác dụng phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu vitamin, calci, phosphor và lysin.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Có thể pha loãng với nước, uống thuốc vào buổi sáng hoặc trưa.
- Trẻ em từ 1 – 5 tuổi: uống 5 – 7,5 ml/ngày.
- Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: uống 10 – 15 ml/ngày.
- Thiếu niên, người lớn: uống 15 – 30 ml/ngày.
Hoặc dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng thuốc trong các trường hợp sau
- Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc
- Rối loạn chuyển hóa calci: tăng calci máu, tăng calci niệu.
- Rối loạn suy thận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC.
- Trong thành phần của thuốc có chứa Pyridoxin hydroclorid, dùng liều 200 mg/ngày kéo dài 2 tháng có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể phục hồi khi ngừng thuốc.
- Liều nhỏ Nicotinamid thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao có thể xảy ra tác dụng phụ, những tác dụng phụ này sẽ hết sau khi ngừng thuốc.
Thường gặp:
Buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.
Ít gặp: 
Tiêu hóa: Loét dạ dày tiến triển, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, ỉa chảy.
Da: khô da, tăng sắc tố, vàng da.
Chuyển hóa: Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm.
- Liên quan đến calci
Thường gặp: ADR > 1/100
Tuần hoàn: Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi.
Tiêu hóa: Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
Da: Đỏ da, ngoại ban, đau hoặc rát bỏng nơi tiêm, đau nhói dây thần kinh. Bốc nóng và có cảm giác nóng.
Ít gặp: 1/1.000 < ADR < 1/100.
Thần kinh: Vã mồ hôi
Tuần hoàn: Loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp.
- Các phản ứng có hại của Thiamin hydroclorid rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng.
- Không thấy có tác dụng không mong muốn khi sử dụng Riboflavin. Dùng liều cao Riboflavin thì nước tiểu sẽ chuyển màu vàng nhạt, gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm.
- Vitamin E thường được dung nạp tốt. Liều cao có thể gây ỉa chảy, đau bụng, và các rối loạn tiêu hóa khác và cũng có thể gây mệt mỏi, yếu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC.
Nên dùng cách xa (2 – 3 giờ) với kháng sinh nhóm tetracyclin, phenytoin, các quinolon, các khoáng chất (sắt, kẽm, magnesium...), các oxalate, glucocorticoid. Không nên phối hợp: các thiazid, các dẫn xuất digitalis, levodopa.
THẬN TRỌNG
Thận trọng trong các trường hợp sau:
Khi dùng liều cao (do thuốc có chứa vitamin PP) trường hợp có bệnh túi mật, bệnh đái tháo đường.
Tiền sử sỏi calci thận: phải theo dõi, giảm liều hoặc ngưng dùng thuốc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Chưa có thông tin
BẢO QUẢN
Dưới 30℃, nơi khô, tránh ánh sáng.
TRÌNH BÀY
Hộp 1 lọ x 60 ml; 70 ml; 100 ml.
Hộp 10 ống x 5 ml. Hộp 15 ống x 5 ml. Hộp 20 ống x 5 ml. Hộp 30 ống x 5 ml
Hộp 10 ống x 10 ml. Hộp 15 ống x 10 ml. Hộp 20 ống x 10 ml. Hộp 30 ống x 10 ml.
TIÊU CHUẨN
Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS)
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, hỏi ý kiến bác sĩ
NHÀ SẢN XUẤT
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TĨNH (HADIPHAR)
167 Hà Huy Tập – Thành phố Hà Tĩnh
Tel: 0239.385.4617          Fax: 0239.385.6821
Email: htp@hadiphar.vn
Website: www.hadiphar.vn
Hotline Hotline Zalo Zalo
Call
Tư vấn 24/7