top

Danh mục sản phẩm

LIVERNIN – DH (Arginin hydroclorid)

  • MS: 648 Lượt xem Lượt xem: 89
  • Giá Liên hệ
  • Quy cách Hộp 20 ống x 5 ml
  • Hãng SX CTY CPDP HÀ TÂY
  • Xuất xứ Việt Nam
  • Tình trạng Còn hàng
Chi tiết sản phẩm

LIVERNIN – DH (Arginin hydroclorid)

LIVERNIN – DH
Arginin hydroclorid
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC
Mỗi 5ml dung dịch uống chứa:
Thành phần dược chất
Arginin hydroclorid: ………………… 500 mg
Thành phần tá dược
Natri citrate, acid citric, nipagin, nipasol, dinatri edetat, aspartame, sorbitol 70%, tinh dầu cam, ethanol 96%, đường trắng, nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ
Dung dịch uống
Mô tả: chế phẩm lỏng, trong, không màu hay ngà vàng, mùi thơm tinh dầu cam, vị ngọt.
CHỈ ĐỊNH
Hỗ trợ điều trị rối loạn tiêu hóa.
Hỗ trợ điều trị suy nhược chức năng.
Điều trị tăng amoniac máu bẩm sinh do thiếu hụt chu kỳ u rê.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống
Liều dùng
- Điều trị chứng khó tiêu
Người lớn: Mỗi lần 2 – 4 ống, uống trước 3 bữa ăn chính hoặc tại thời điểm bị khó tiêu.
- Điều trị suy nhược
+ Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: mỗi lần 2 ống x 2 – 3 lần/ngày. Thời gian điều trị không quá 4 tuần.
- Điều trị tăng amoniac máu bẩm sinh: 250 – 500 mg/kh/ngày. Hoặc
Trẻ sơ sinh: 2 – 10 ống mỗi ngày.
Trẻ em: 10 – 20 ống mỗi ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với Arginin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC.
Thận trọng khi sử dụng trong trường hợp tắc ống dẫn mật và suy tế bào gan nặng.
Cảnh báo các tá dược sử dụng trong dung dịch uống LIVERNIN – DH.
- Sorbitol: thận trọng với bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về dung nạp fructose.
- Nipagin, nipasol: có thể gây phản ứng dị ứng (có thể xảy ra muộn).
- Đường trắng: cân nhắc khi sử dụng cho bệnh nhân đái tháo đường. Bệnh nhân mắc các rối loạn di truyền về dung nạp fructose, rối loạn hấp thu glucose – galactose hoặc thiếu hụt enzyme sucrose – isomaltase không nên sử dụng thuốc này.
- Aspartam: chứa một lượng phenylalanine, có thể gây hại trên những người bị phenylceton niệu nên thận trọng khi dùng.
- Thuốc này chứa lượng nhỏ ethanol (rượu), dưới 100 mg/liều.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Do thiếu dữ liệu lâm sàng, thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú
Do thiếu dữ liệu lâm sàng, thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC
Tương tác của thuốc
Hiện chưa có dữ liệu về tương tác thuốc có ý nghĩa lâm sàng của arginin.
Tương kỵ của thuốc
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
Nguy cơ tiêu chảy khi dùng liều cao.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Quá liều
Quá liều có nguy cơ dẫn đến tiêu chảy
Cách xử trí
Ngừng dùng thuốc và điều trị triệu chứng nếu cần
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý: Thuốc lợi mật, phục hồi suy nhược, giảm amoniac máu.
Trong trường hợp thiếu hụt di truyền tổng hợp u rê, arginin giúp giải độc và loại bỏ amoniac dưới dạng citrulline hoặc acid argino succinic.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Không có thông tin
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 20 ống x 5 ml dung dịch uống kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA THUỐC.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30℃.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
Tiêu chuẩn chất lượng của thuốc
Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS)
TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC
Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội.
ĐT: 024.3352.2203 – 024.3382.4685               Fax: 024.3352.2203   - 024.3382.9054
Hotline: 024.3352.2525
Hotline Hotline Zalo Zalo
Call
Tư vấn 24/7