top

Danh mục sản phẩm

DIACSO

  • MS: 656 Lượt xem Lượt xem: 170
  • Giá Liên hệ
  • Quy cách Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Hãng SX CTCP DƯỢC MEDIPLANTEX
  • Xuất xứ Việt Nam
  • Tình trạng Còn hàng
Chi tiết sản phẩm

DIACSO

DIACSO
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC CHO 1 VIÊN
Thành phần dược chất
Saponin toàn phần rễ tam thất: ………………… 100.0 mg
(Notoginseng total saponins)
Thành phần tá dược
Lactose monohydrat, microcrystalline cellulose, croscarmellose sodium, PVP K30, magnesi stearat, aerosil, hepromellose, eudragit E100, talc, titan dioxid, erythrosin, sunset yellow, PEG 6000 vừa đủ 1 viên.
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén bao phim
Mô tả dạng bào chế
Viên nén bao phim màu đỏ, cạnh và thành viên lành lặn.
CHỈ ĐỊNH
Diacso được dùng trong các trường hợp:
Hỗ trợ điều trị đột quỵ, liệt nửa người, nhồi máu não do xơ vữa động mạch và huyết khối.
Phục hồi sau tai biến mạch máu não – tim mạch
Tắc nghẽn mạch máu võng mạc do huyết khối.
Bệnh mạch máu tim như: đau thắt ngực, đau ngực.
CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Liều điều trị
Uống 2 viên/lần/ngày, có thể lên đến 6 viên/ngày. Một đợt điều trị kéo dài 4 tuần.
Liều dự phòng, ngăn ngừa tái phát
Uống 1 – 2 viên/ngày, liệu trình điều trị kéo dài ít nhất 4 tuần hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Pha cấp cứu của xuất huyết não, nhồi máu cơ tim.
- Dị ứng với các thành phần của thuốc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Trong quá trình điều trị có thể xuất hiện hiện tượng sưng đỏ hoặc sưng nhẹ ở đầu. Tuy nhiên tình trạng này không ảnh hưởng đến kết quả điều trị
Không cần dừng thuốc nếu có nổi mẩn nhẹ. Tuy nhiên cần ngừng điều trị ngay lập tức nếu có nổi mẩn trầm trọng xảy ra.
Không nên lái xe hoặc làm việc ở độ cao trong thời gian sử dụng thuốc.
Thuốc có chứa lactose, những bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase Lapp, hoặc rối loạn hấp thu glucose – galactose không nên dùng thuốc này.
Cảnh báo tá dược
Sunset yellow có thể gây các phản ứng dị ứng.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
- Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai và cho con bú, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ.
- Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không nên lái xe hoặc làm việc ở độ cao trong thời gian sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC
Chưa có ghi nhận nào về tương tác thuốc cũng như các dạng tương tác khác.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC (ADR)
- Khô họng, đỏ mặt, đánh trống ngực, nổi mẩn có thể xảy ra và sẽ hết sau khi ngừng điều trị.
- Rất hiếm xảy ra phản ứng quá mẫn
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Chưa có ghi nhận về sử dụng thuốc quá liều. 
Không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Vỉ PVC/nhôm.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C.
HẠN DÙNG 
36 tháng kể từ ngày sản xuất
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THUỐC
Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS)
Nhà sản xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC TRUNG ƯƠNG MEDIPLANTEX
Trụ sở: 358 đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.
Sản xuất tại: 356 đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.
ĐT: 024.3668.6111.          Fax: 024.3864.1584
Hotline Hotline Zalo Zalo
Call
Tư vấn 24/7