top

Danh mục sản phẩm

CRASBEL

  • MS: 592 Lượt xem Lượt xem: 7
  • Giá Liên hệ
  • Quy cách Hộp 20 vỉ x 5 viên
  • Hãng SX KOLMAR PHARMA
  • Xuất xứ Ấn Độ
  • Tình trạng Còn hàng
Chi tiết sản phẩm

CRASBEL

CRASBEL
Viên nang mềm
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang mềm có chứa:
Hoạt chất chính
Men khô chứa Selen: …………….. 92.6 mg
(tương đương với 50 mcg Selen)
Acid ascorbic: ………………..….. 50.0 mg
Men khô chứa Crom: …………... 100.0 mg
(tương đương với 50 mcg Crom)
Tá dược
Lecithin, Soybean oil, Palm oil, White bees wax, Gelatin, Concentrated glycerin, D – Sorbitol solution, Methyl parahydroxybenzoate, Propyl parahydroxybenzoate, Ethyl vanillin, Titanium Oxide, Tar color.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Giảm stress, phòng ngừa và cải thiện cao huyết áp, bảo vệ cơ tim, cải thiện thị lực.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc chỉ dùng cho người lớn. Liều thông thường: 01 viên nang x 1 lần/ngày.
Liệu trình điều trị từ 4 – 6 tuần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thuốc được chống chỉ định ở những bệnh nhân bị mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO KHI SỬ DỤNG THUỐC
Liều yêu cầu selen ở người lớn là 70 – 150 mcg mỗi ngày. Không dùng quá 200 mcg/ngày.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC
Chưa được biết có sự tương tác nào của CRASBEL với các thuốc khác.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
Nôn, buồn nôn, phân lỏng, tiêu chảy có thể xảy ra nhưng hiếm khi.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC.
Chưa được ghi nhận
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Cần thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai, phụ nữ cho con bú. Cần hỏi ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng trong các trường hợp này.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC VÀ DƯỢC ĐỘNG HỌC
Vitamin C
Vitamin C cần cho sự tạo thành Collagen, tu sửa mô trong cơ thể và tham gia trong một số phản ứng oxy hóa – khử. Vitamin C tham gia trong chuyển hóa phenylalanine, tyrosin, acid folic, norepineephrin, histamin, sắt, và một số hệ thống enzyme chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbonhydrat, trong tổng hợp lipid và protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toàn vẹn của mạch máu và trong hô hấp tế bào.
Thiếu hụt vitamin C dẫn đến bệnh scorbut, trong đó cơ sự sai sót tổng hợp collagen với biểu hiện là không lành vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới da và niêm mạc (thường là chảy máu lợi). Dùng vitamin C làm mất hoàn toàn các triệu chứng thiếu hụt vitamin C.
- Hấp thu
Vitamin C được hấp thu dễ dàng sau khi uống.
- Phân bố
Vitamin C phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể. Khoảng 25% vitamin C trong huyết tương kết hợp với protein.
- Thải trừ
Vitamin C oxy hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ít vitamin C chuyển hóa thành những hợp chất không có hoạt tính gồm ascorbic acid – 2 – sulfat và acid oxalic được bài tiết trong nước tiểu. Lượng vitamin C vượt quá nhu cầu của cơ thể cũng được nhanh chóng đào thải ra nước tiểu dưới dạng không biến đổi.
Selen
Selen là nguyên tố vi lượng rất quan trọng, không thể thiếu cho hệ thống bảo vệ cơ thể chống gốc tự do và các dạng oxy hoạt động. Selen nằm trong cấu trúc của enzyme glutathione peroxidase có mặt trong mọi tế bào để cùng các enzyme SOD loại bỏ gốc tự do, đặc biệt phá bỏ H2O2 (Hydrogen peroxyd), dập tắt các gốc L chậm, LOO chậm của acid béo, bảo vệ màng tế bào và DNA. Vì vậy, selen có thể bảo vệ hệ tim, duy trì chức năng hoạt động tích cực của hệ miễn dịch, chống lõa hóa, giải độc nhiều hóa chất.
Crom
Cần cho sự chuyển hóa glucid, lipid, gia tăng hàm lượng Cholesterol (HDL), kích thích hoạt động nhiều quá trình của tế bào, đặc biệt là quá trình dung nạp glucose bằng cách tăng cường yếu tố thụ cảm với insulin trên màng tế bào. Theo đó, crom là nguyên tố vi lượng cần thiết cho phòng chống các bệnh: xơ vữa động mạch, cao huyết áp, đái tháo đường phụ thuộc insulin, béo phì, thiểu năng chuyển hóa ở người cao tuổi.
SỬ DỤNG QUÁ LIỀU
Chưa có thông tin về sử dụng quá liều
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
BẢO QUẢN
Thuốc được bảo quản trong hộp kín, để ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30℃.
ĐÓNG GÓI
Hộp 20 vỉ x 5 viên nang mềm.
SỐ ĐĂNG KÝ
VN – 17582 – 13
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Để xa tầm với của trẻ em.
NHÀ SẢN XUẤT
KOLMAR PHARMA CO., LTD
93, Biovalley 2 – ro, Jecheon – si, Chungcheongbuk – do, Korea.
Hotline Hotline Zalo Zalo
Call
Tư vấn 24/7